Khu đô thị cảng An Thới
Vị trí: Cửa ngõ phía Nam của đảo.
Tính chất, chức năng: Là khu đô thị cảng quốc tế, đầu mối kỹ thuật – trung tâm tiếp vận, phi thuế quan, thương mại, du lịch và dịch vụ du lịch và CN nhẹ ; Trung tâm văn hoá. gìn giữ giá trị lịch sử, nhân văn của đảo.
Quy mô diện tích: (đến năm 2030) Dân số: 71 ngàn người ; Đất XD đô thị: 1020 ha
Chỉ tiêu sử dụng đất

- Đất dân dụng: 70 – 80 m2/ người
- Mật độ dân cư TB: 70-80 ng / ha
- Hệ số SDD tối đa: 4,2 lần
- Mật độ xây dựng TB : 30 – 35%
Quy hoạch sử dụng đất khu đô thị An Thới
Tổng diện tích 1020 ha. Các khu chức năng gồm:
- Đất Khu vực hiện hữu: 58.41ha
- Công trình công cộng : 50 ha
- Đất Khu ở mật độ cao : 197.04 ha
- Khu ở mật độ thấp : 106,61 ha
- Đất Khu hỗn hợp: 128.73 ha
- Khu du lịch: 30 ha
- Khu trung tâm thương mại : 42,13 ha
- Đất giao thông, bến bãi, cảng: 86 ha
- Đất cây xanh - TDTT : 321.5 ha
Các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật chính khu đô thị An Thới
Cơ sở | Diện tích đất (ha) | Dânsố người | Chỉ tiêu (m2 người) | Mật độ XD (%) | Chiều cao tối đa C.T (tầng) | Hệ số sử dụng đất Tối đa (lần) | Mục đích sử dụng | |
Đất khu đô thị hiện hữu | 58.41 | 11.00 | 50 | 60 | G+ 3 | 2.4 | Dân cư, Thương mại, Hành chính | |
Đất ở mật độ thấp (Vil lla , nhà vườn) | 106.61 | 5.000 | 200 | 20-25 | G+ 2 | 0,75 | Vila, Căn hộ, nhà vườn thấp tầng | |
Đất ở mật độ cao | 197.04 | 38.000 | 50 | 50-60 | G+ 7 | 4.2 | ở tập trung, cao tầng | |
Đất công trình Thương mại | 42.13 | 500 | 60-70 | G+ 5 | 4,2 | Các công trình Thương mại- DV | ||
Đất công trình công cộng | 50. | 40-50 | G+ 5 | 2.5 | Các công trình HC công cộng phục Vụ | |||
Đất phát triển Hỗn hợp | 128.73 | 15. 000 | 60 | 50 | G+ 7 | 4 | Dân cư, Thương mại, Khách sạn, CT công cộng | |
Du lich | 30. | 2.000 | 150 | 25-30 | G+ 5 | 3 | Du lịch + Dịch vụ- | |
Cây xanh -TDTT | 321.5 | 5 | G+ 3 | 0.2 | ||||
Giao thông+ cảng (2,5 ha) | 86.0 | |||||||
TỔNG CỘNG | 1.020,36 | 71.000 |
Mật độ dân cư toàn khu đô thị TB: 70- 80 ng/ha

Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét